
Mục đích thành lập TIJ “Nuôi dưỡng ,đào tạo những nhân tài giúp ích cho xã hội quốc tế”. Ngoài ra đội ngũ giáo viên TIJ còn giúp đỡ ước mơ của học viên học tại trường trở thành hiện thực nhằm giúp ích cho xã hội . Tiếp theo trường chúng tôi còn mở rộng việc tuyển học viên như sau:
Trường có những khóa học dành cho học viên muốn học lên đại học, cao học, chuyên môn tại Nhật. TIJ có các khóa học sơ cấp, trung cấp, cao cấp vì vậy học viên có thể lựa chọn lớp học phù hợp trình độ của mình. TIJ cũng tư vấn, hướng dẫn người học tìm hiểu và làm thủ tục vào trường học, ngành nghề phù hợp.
Không chỉ du học sinh từ nước ngoài mà những người nước ngoài có gia đình, anh em họ hàng sống tại Nhật Bản muốn đào tạo theo cách giáo dục của Nhật Bản sẽ có những hướng dẫn đào tạo thích hợp tùy theo hoàn cảnh , tình hình thực tế .
≫Các khóa học và thời gian・Chương trình giảng dạy
≫Tài liệu sử dụng
≫Thời khóa biểu chính của 1 năm
≫Về điều kiện nộp đơn・Thủ tục nộp đơn・Giấy tờ cần thiết
≫Về học phí
≫Chương trình hướng dẫn học lên cao,Thành tích thực tế học lên cao
≫Hỗ trợ đầy đủ ký túc xá, giúp đỡ hướng dẫn về việc làm thêm
Du học sinh cần phải xin visa du học. Trường Nhật ngữ TIJ sẽ làm thủ tục để xin giấy chứng nhận tư cách cư trú cho sinh viên từ cục quản lí xuất nhập cảnh . Để làm thủ tục này trường sẽ xem xét hồ sơ, phỏng vấn , tổ chức kì thi để kiểm tra mục đích du học, học lực, cũng như khả năng tài chính của ứng viên
Khóa học | Thời gian nhập học | Thời lượng học | Giờ học |
---|---|---|---|
24 tháng | Tháng 4 | 1,600 giờ | Sáng 9:00~12:20 Chiều 13:00~16:20 |
21 tháng | Tháng 7 | 1,400 giờ | |
18 tháng | Tháng 10 | 1,200 giờ | |
15 tháng | Tháng 1 | 1,000 giờ |
Tên học kỳ | Thời gian (năm/tháng/ngày) | Ghi chú |
---|---|---|
Học kỳ đông | 2020/1/6 ~ 2020/3/18 | |
Học kỳ xuân | 2020/4/8 ~ 2020/6/24 | 4/29~5/6nghỉ |
Học kỳ hè | 2020/7/2 ~ 2020/9/30 | 7/23~8/10nghỉ |
Học kỳ thu | 2020/10/12 ~ 2020/12/2 |
|
Học kỳ đông | 2021/1/5 ~ 2021/3/18 |
Dựa vào việc nghe, nói, đọc, viết liên tục hàng ngày giúp học sinh rèn luyện khả năng truyền đạt giao tiếp của bản thân trong thời gian ngắn. Trình độ thi năng lực tiếng Nhật N5-N4
【Nội dung:Hội thoại. Ngữ pháp. Đọc viết. KanaKanji . phát âm】
Có thể hiểu được các bài viết, câu chuyện với những chủ đề khác nhau. Kèm theo đó, có thể sử dụng tiếng Nhật để nói hoặc viết về suy nghĩ của bản thân một cách tự nhiên. Trình độ thi năng lực tiếng nhật N3-N2
【Nội dung:Bài đọc. Ngữ pháp. Hội thoại. Bài nghe. Bài luận văn. Kanji】
Nắm được rõ các thông tin về tiếng Nhật, cùng với khả năng phán đoán nhanh, bồi dưỡng hổ trợ năng lực để tham gia kỳ thi du học Nhật Bản. Trình độ năng lực tiếng Nhật N2-N1
【Nội dung:Bài đọc. Ngữ pháp.Bài nghe.Bài nghe đọc.Viết luận văn.Kanji】
Nắm được chính xác các vấn đề xã hội được đề cập trên TV, báo chí. Có thể trình bày ý kiến của bản thân và nâng cao khả năng đỗ đại học. Trình độ năng lực tiếng Nhật N1
【Nội dung:Bài đọc. Ngữ pháp. Video. Bài nghe. Báo chí. Bài tiểu luận ngắn. Kỳ thi tiếng Nhật dành cho du học sinh】
Có thể hiểu chính xác các nội dung mang tính học thuật. Bồi dưỡng khả năng trình bày và phát biểu ý kiến của bản thân, chuẩn bị cho việc học tập sau khi đỗ đại học.
【Nội dung:Bài đọc. Ngữ pháp. Video. Bài nghe. Báo chí. Tiểu thuyết. Hùng biện】
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|
Hội thoại | Hội thoại | Hội thoại | Hội thoại | Hội thoại |
Đọc | Viết văn | Ngữ pháp | Nghe | Ngữ pháp |
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa |
Bài nghe | Bài đọc | Tổng hợp | Viết luận văn | Bài nghe đọc |
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa | Tiểu thuyết | Sách giáo khoa | Tiểu thuyết | Sách giáo khoa |
Báo chí | Hùng biện | Luận văn | Bài nghe | Video |
sơ cấp
Trung cấp
Cấp cao
Tháng | Khóa học 2 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 4 | Chia lớp. Hướng dẫn nhập học. Bắt đầu khóa học xuân. Học tập ngoài trường | – | ||
Tháng 5 | Đại hội thể thao | |||
Tháng 6 | ||||
Tháng 7 | Thi cuối kỳ. Bắt đầu kỳ nghỉ hè | Chia lớp. Hướng dẫn nhập học. Bắt đầu khóa học hè | ||
Tháng 8 | Kỳ nghỉ hè | |||
Tháng 9 | Thi hết kỳ | |||
Tháng 10 | Bắt đầu học kỳ thi | Chia lớp. Hướng dẫn nhập học. Bắt đầu khóa học thu. Học tập ngoài trường | ||
Tháng 11 | Kiểm tra sức khỏe・Kỳ thi tiếng Nhật dành cho du học sinh(người có nguyện vọng) | Kiểm tra sức khỏe | ||
Tháng 12 | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật(người có nguyện vọng)・thi cuối kỳ. Tiệc giáng sinh | Thi cuối kỳ. Tiệc giáng sinh | ||
Tháng 1 | Bắt đầu kỳ học đông | Chia lớp. Hướng dẫn nhập học. Bắt đầu khóa học | ||
Tháng 2 | Lễ hội giao lưu văn hóa | |||
Tháng 3 | Đại hội hùng biện. Thi cuối kỳ | |||
Tháng 4 | Bắt đàu kỳ học xuân. Học tập ngoài trường | |||
Tháng 5 | Đại hội thể thao | |||
Tháng 6 | Kỳ thi tiếng nhật dành cho du học sinh | |||
Tháng 7 | Kỳ thi năng lực tiếng nhật・ Thi cuối kỳ・Bắt đầu kỳ nghỉ hè | |||
Tháng 8 | Kỳ nghỉ hè | |||
Tháng 9 | Thi cuối kỳ | |||
Tháng 10 | Bắt đầu kỳ học thu | |||
Tháng 11 | Kỳ thi tiếng nhật dành cho du học sinh. Kiểm tra sức khỏe | |||
Tháng 12 | Kỳ thi năng lực tiếng nhật. Thi cuối kỳ. Tiệc giáng sinh | |||
Tháng 1 | Bắt đầu kỳ học đông | |||
Tháng 2 | Lễ hội giao lưu văn hóa | |||
Tháng 3 | Đại hội hùng biện. Thi cuối kỳ. Làm lưu bút tốt nghiệp. Lễ tốt nghiệp |
Những đối tượng đã học xong 12 năm giáo dục phổ thông hay có giâý chứng nhận nhập học đại học.
*Học viên có thể tải hồ sơ xét tuyển lần 1 và hồ sơ làm thủ tục tại đây.
Trường hợp người bảo hộ tài chính là bố mẹ hoặc người thân hỗ trợ tài chính bằng cách gửi tiền
Trong trường hợp người chu cấp tài chính đang sinh sống tại Nhật
※Giấy tờ có chữ đỏ thì phải có bản dịch tiếng Nhật kèm theo
Tổng học phí khi nhập học : 740,000 yen (bao gồm thuế)
【Chi tiết học phí năm đầu】
・Tiền nhập học : 80,000 yen (bao gồm thuế)
・Tiền quản lí học sinh : 60,000 yen (bao gồm thuế)
・Tiền học phí (1 năm) : 600,000 yen (bao gồm thuế, tài liệu học cho 1 năm)
※ Bắt đầu năm thứ 2 trở đi, tiền học phí có thể chia ra 4 lần và đóng theo từng học kì. Tiền học phí cho mỗi học kì là 150,000 yen (bao gồm thuế, tài liệu học).
※ Nếu học viên là người đang sinh sống tại Nhật, thì có thể tham khảo tiền học phí theo khóa học các ngày trong tuần (thứ 2 ~ thứ 6).
①Tiền bảo hiểm
Trong trường hợp sống ở Nhật từ 3 tháng trở lên, là người nước ngoài cũng phải đóng tiền bảo hiểm. Tiền bảo hiểm trung bình 1 tháng khoảng 1000 yên. Tiền khám bệnh, tiền chữa bệnh, tiền phẫu thuật hay tiền nhập viện thì chỉ phải chịu phí 30% tổng số tiền.
②Bảo hiểm hỗ trợ học sinh du học
Do có nhiều tình huống xảy ra ngoài dự đoán trong cuộc sống, nên toàn thể học sinh có thể tham gia chế độ bảo hiểm hỗ trợ như: chi phí dành cho người cứu trợ khi cần thiết, bệnh tật, thương tật.v.v.. Trong trường hợp phát sinh chi phí điều trị, thì học sinh chỉ chi trả 30% tổng chi phí điều trị theo bảo hiểm y tế quốc dân.Tiền bảo hiểm cho 1 năm rưỡi (18 tháng) là 15,800 yen; tiền bảo hiểm cho 2 năm là 20,000 yen. Do các thủ tục được tiến hành cùng lúc ở trường, nên đề nghị học sinh đóng tiền bảo hiểm cùng lúc với tiền học phí.
Tùy theo nguyện vọng của cá nhân hay thành tích học tập, nhà trường sẽ có những buổi hướng dẫn cho từng cá nhân từ việc cung cấp thông tin về những trường đã chọn cho đến việc luyện viết luận văn hay phỏng vấn khi thi
Thángth>Khóa học 2 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | ||
---|---|---|---|---|
Tháng 4 | Lễ nhập học | |||
Tháng 5 | Buổi hướng dẫn định hướng học lên đại học | |||
Tháng 6 | ||||
Tháng 7 | Luyện tập lần 1. Tư vấn việc học lên đại học | Lễ nhập học | ||
Tháng 8 | ||||
Tháng 9 | ||||
Tháng 10 | Lễ nhập học | |||
Tháng 11 | Kỳ thi tiếng Nhật dành cho du học sinh (người có nguyện vọng) | Buổi hướng dẫn định hướng học lên cao. Luyện tập lần 1. Tư vấn việc học lên đại học | ||
Tháng 12 | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật ( người có nguyện vọng) | |||
Tháng 1 | Biện pháp để thi tiếng Nhật dành cho du học sinh | Lễ nhập học | ||
Tháng 2 | Luyện tập lần 2. Tư vấn việc học lên đại học. Biện pháp để thi tiếng Nhật dành cho du học sinh | Buổi hướng dẫn định hướng học lên cao. Luyện tập lần 1. Tư vấn việc học lên đại học | ||
Tháng 3 | Biện pháp để thi tiếng Nhật dành cho du học sinh | |||
Tháng 4 | Biện pháp để thi tiếng Nhật dành cho du học sinh | |||
Tháng 5 | Biện pháp để thi tiếng Nhật dành cho du học sinh. Kỳ thi thử năng lực tiếng Nhật | |||
Tháng 6 | Kỳ thi tiếng nhật dành cho du học sinh | |||
Tháng 7 | Khảo sát lựa chọn trường. Phỏng vấn từng cá nhân. Kỳ thi năng lực tiếng nhật | |||
Tháng 8 | ||||
Tháng 9 | ||||
Tháng 10 | Nộp hồ sơ thi đại học chính quy. Tham gia kỳ thi. Hướng dẫn viết luận văn. Luyện phỏng vấn. Biện pháp để thi năng lực tiếng Nhật | |||
Tháng 11 | Kỳ thi tiếng nhật dành cho du học sinh. Nộp hồ sơ thi đại học chính quy. Tham gia kỳ thi. Hướng dẫn viết luận văn. Luyện phỏng vấn. Biện pháp để thi năng lực tiếng Nhật | |||
Tháng 12 | Kỳ thi năng lực tiếng nhật. Nộp hồ sơ thi đại học chính quy. Tham gia kỳ thi. Hướng dẫn viết luận văn. Luyện phỏng vấn. | |||
Tháng 1 | Nộp hồ sơ thi đại học chính quy. Đại học tư thục. Cao đẳng chuyên môn . Tham gia kỳ thi. Hướng dẫn viết luận văn. Luyện phỏng vấn. | |||
Tháng 2 | Nộp hồ sơ thi đại học chính quy. Đại học tư thục. Cao đẳng chuyên môn . Tham gia kỳ thi. Hướng dẫn viết luận văn. Luyện Phỏng vấn. | |||
Tháng 3 | Lễ tốt nghiệp |
■Trường chính quy
Đại học Tokyo. Đại học Hitotsubashi. Đại học công nghiệp Tokyo. Đại học nghệ thuật Tokyo. Đại học Đông Bắc. Đại học Nagoya. Đại học Chiba. Đại học Saitama. Đại học chính quy Yokohama. Ngoài ra còn có những đại học khác ở Tokyo. khác
■Trường tư thục
Đại học Keio. Đại học Waseda. Đại họcChyuo. Đại học Rikkyo. Đại học Luật. Đại học Nhật Bản. Ngoài ra còn có những đại học. khác
■Trường chính quy
Đại học Chiba. Đại học chính quy Yokohama. Đại học nữ sinh Ochanomizu. Đại học ngoại ngữ Tokyo. Đại học nghệ thuật Tokyo. Đại học viễn thông. Đại học Saitama. Đại học thành phố Yokohama. Đại học Sizuoka. Đại học Shinshu. Đại học Fukushima và những trường. khác
■Trường tư thục
Đại học Waseda. Đại học Meiji. Đại học Rikkyo. Đại học Aoyama. Đại học Ritsumeikan. Đại học nữ sinh Tokyo. Đại học Nhật Bản. Đại học Toyo. Đại học Kanagawa. Đại học Shokutaku. Đại học ngữ văn Seibu. Đại học công nữ sinh. Đại học công nghiệp Chiba. Đại học thương mại Chiba và những trường khác
Trường đại học ô tô Toyota Tokyo. Trường đại học về buôn bán ô tô. Trường trung cấp chăm sóc sưc khỏe Nhật Bản. Trường trung cấp quốc tế kinh doanh. Trường trung cấp kế toán IT Tokyo. Trung cấp viện công nghệ Nhật Bản. Trung cấp đầu bếp quốc tế. Trung cấp thẩm mỹ làm đẹp Yamano và những trường khác